Có 2 kết quả:

細微 tế vi细微 tế vi

1/2

tế vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. Rất nhỏ. ◎Như: “tế vi đích vũ điểm” 細微的雨點 hạt mưa nhỏ li ti.
2. Việc nhỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phàm hoạn sanh ư sở hốt, họa phát ư tế vi, bại bất khả hối, thì bất khả thất” 凡患生於所忽, 禍發於細微, 敗不可悔, 時不可失 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳).
3. Nhỏ nhen, hèn hạ, vi tiện. ◇Hán Thư 漢書: “Đại vương khởi ư tế vi, diệt loạn Tần, uy động hải nội” 大王起於細微, 滅亂秦, 威動海內 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé, vụn vặt.

tế vi

giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé